Bước tới nội dung

NGC 282

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
NGC 282
Hình ảnh SDSS của NGC 282
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000)
Chòm saoSong Ngư
Xích kinh00h 52m 42.1s[1]
Xích vĩ+30° 38′ 21″[1]
Dịch chuyển đỏ0.022259[1]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời6,673 km/s
Cấp sao biểu kiến (V)14.7[1]
Đặc tính
KiểuE[2]
Kích thước biểu kiến (V)0.4' × 0.3'[1]
Tên gọi khác
CGCG 501-030, MCG +05-03-015, 2MASX J00524213+3038208, 2MASXi J0052421+303820, PGC 3090.[1]

NGC 282 là một thiên hà hình elip trong chòm sao Song Ngư. Nó được phát hiện vào ngày 13 tháng 10 năm 1879 bởi Édouard Stephan.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f “NASA/IPAC Extragalactic Database”. Results for NGC 0282. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “NGC 282”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “New General Catalog Objects: NGC 250 - 299”. Cseligman. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]