Bước tới nội dung

FutureSex/LoveSounds

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
FutureSex/LoveSounds
Album phòng thu của Justin Timberlake
Phát hành12 tháng 9 năm 2006 (2006-09-12)
Thu âmTháng 11 năm 2005 – tháng 6 năm 2006
Phòng thuThomas Crown Studios (Virginia Beach, Virginia)
Thể loạiR&B, pop
Thời lượng66:16
Hãng đĩaJive
Sản xuấtDanja, Jawbreakers, Rick Rubin, Timbaland, Justin Timberlake
Thứ tự album của Justin Timberlake
Justified
(2002)
FutureSex/LoveSounds
(2006)
The 20/20 Experience
(2013)
Đĩa đơn từ FutureSex/LoveSounds
  1. "SexyBack"
    Phát hành: 18 tháng 7 năm 2006
  2. "My Love"
    Phát hành: 24 tháng 10 năm 2006
  3. "What Goes Around... Comes Around"
    Phát hành: 8 tháng 1 năm 2007
  4. "Summer Love"
    Phát hành: Tháng 4 năm 2007
  5. "LoveStoned"
    Phát hành: 29 tháng 6 năm 2007
  6. "Until the End of Time"
    Phát hành: 3 tháng 10 năm 2007

FutureSex/LoveSounds là album phòng thu thứ hai của ca sĩ người Mỹ Justin Timberlake, phát hành bởi hãng Jive Records vào ngày 12 tháng 9 năm 2006. Album đã dẫn đầu nhiều bảng xếp hạng album tại Úc, Canada, IrelandVương quốc Anh, cũng như nằm trong top 10 tại nhiều quốc gia. Tại Mỹ, album ra mắt tại vị trí thứ nhất với 684.000 bản, trở thành một trong những album có doanh số tuần đầu cao nhất năm 2006.[1]

Album đã nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, ghi nhận sự ảnh hưởng từ nó, tạp chí Rolling Stone đã xếp album ở vị trí thứ 46 trong danh sách những album hay nhất của thập niên 2000. Tại lễ trao giải Grammy lần thứ 49 năm 2007, FutureSex/LoveSounds được đề cử Album giọng pop xuất sắc nhất và hạng mục quan trọng Album của năm. Tính đến nay, album đã bán được 10 triệu bản trên toàn thế giới, trong đó có 4 triệu bản tiêu thụ tại Mỹ. Album đã được đưa vào lưu trữ tại thư viện âm nhạc của Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll.[2] Album phát hành tổng cộng 6 đĩa đơn, trong đó có 3 đĩa đơn đầu đều lên ngôi quán quân tại Mỹ, và giúp Justin Timberlake giành được nhiều giải thưởng.

Danh sách ca khúc

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
1."FutureSex/LoveSound"Justin Timberlake, Timothy Mosley, Nate HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:01
2."SexyBack" (song ca với Timbaland)Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:02
3."Sexy Ladies/Let Me Talk to You (Prelude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:32
4."My Love" (song ca với T.I.)Timberlake, Mosley, Hills, Clifford HarrisTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:36
5."LoveStoned/I Think She Knows (Interlude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja7:23
6."What Goes Around.../...Comes Around (Interlude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja7:28
7."Chop Me Up" (song ca với Timbaland và Three 6 Mafia)Timberlake, Mosley, Hills, Jordan Houston, Paul BeauregardTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:04
8."Damn Girl" (song ca với will.i.am)Timberlake, William Adams, James DavisJawbreakers5:12
9."Summer Love/Set the Mood (Prelude)"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja6:24
10."Until the End of Time"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:22
11."Losing My Way"Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:22
12."(Another Song) All Over Again"Timberlake, Matt MorrisRick Rubin5:45
Tổng thời lượng:66:12
Bonus Track tại Anh
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Pose" (song ca với Snoop Dogg)Timberlake, Calvin Broadus, Adamswill.i.am4:46
Tổng thời lượng:70:59
Bonus Tracks phiên bản tại Nhật
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Pose" (song ca với Snoop Dogg)Timberlake, Calvin Broadus, Adamswill.i.am4:46
14."Boutique In Heaven"Justin Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:08
Bonus Tracks phiên bản Sang trọng
STTNhan đềSáng tácSản xuấtThời lượng
13."Until the End of Time" (featuring Beyoncé)Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja5:22
14."SexyBack" (DJ Wayne Williams Ol' Skool Remix) (song ca với Missy Elliott))Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja4:16
15."Sexy Ladies" (song ca với 50 Cent)Timberlake, Mosley, HillsTimbaland, Justin Timberlake, Danja3:50
Tổng thời lượng:89:40
Bonus DVD Phiên bản sang trọng
STTNhan đềThời lượng
1."SexyBack" (Hậu trường) 
2."SexyBack" (Phỏng vấn đạo diễn Michael Haussmann) 
3."SexyBack" (Video ca nhạc) 
4."My Love" (Phỏng vấn đạo diễn Paul Hunter) 
5."My Love" (Video ca nhạc) 
6."What Goes Around... Comes Around" (Hậu trường) 
7."What Goes Around... Comes Around" (Video ca nhạc) 
8."Lovestoned" (Phỏng vấn đạo diễn Robert Hales) 
9."LoveStoned" (Video ca nhạc) 
10."LoveStoned" (Trực tiếp từ Prive, Paris) 
11."My Love" (Live on Parkinson) 
12."SexyBack / My Love / LoveStoned" (Trình diễn tại Giải thưởng MTV châu Âu) 
13."My Love / SexyBack" (Trình diễn tại MTV VMA:) 

Bonus Track

# Tên Nhạc sĩ
13. "Pose" (hợp tác với Snoop Dogg) (tại Nhật và Anh) 4:47

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Argentina (CAPIF)[62] Vàng 20.000^
Úc (ARIA)[63] 6× Bạch kim 420.000^
Áo (IFPI Áo)[64] Vàng 15.000*
Bỉ (BEA)[65] 2× Bạch kim 100.000*
Brasil (Pro-Música Brasil)[66] Vàng 30.000*
Canada (Music Canada)[67] 5× Bạch kim 500.000^
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[68] 7× Bạch kim 140.000double-dagger
Phần Lan (Musiikkituottajat)[69] Vàng 18,005[69]
Pháp (SNEP)[70] Bạch kim 200.000*
Đức (BVMI)[71] 2× Bạch kim 600.000^
Hungary (Mahasz)[72] Vàng 5.000^
Ireland (IRMA)[73] 6× Bạch kim 90.000^
Nhật Bản (RIAJ)[74] Vàng 100.000^
New Zealand (RMNZ)[75] 3× Bạch kim 45.000^
Ba Lan (ZPAV)[76] Bạch kim 20.000*
Bồ Đào Nha (AFP)[77] Vàng 10.000^
Nga (NFPF)[78] Kim cương 200.000*
Hàn Quốc 10,975[79]
Thụy Sĩ (IFPI)[80] 2× Bạch kim 60.000^
Anh Quốc (BPI)[82] 4× Bạch kim 1,182,051[81]
Hoa Kỳ (RIAA)[84] 4× Bạch kim 4.720.000[83]
Tổng hợp
Châu Âu (IFPI)[85] Bạch kim 1.000.000*

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hasty, Katie (ngày 20 tháng 9 năm 2006). “Timberlake Earns First No. 1 Album With 'FutureSex'. Billboard. Nielsen Business Media, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2009.
  2. ^ “FutureSex/LoveSounds [sound recording] / Justin Timberlake”. Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2016.
  3. ^ "Australiancharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  4. ^ "Austriancharts.at – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  5. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  6. ^ "Ultratop.be – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  7. ^ "Justin Timberlake Chart History (Canadian Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập May 28, 2013.
  8. ^ "Danishcharts.dk – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  9. ^ "Dutchcharts.nl – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  10. ^ "Justin Timberlake: FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập May 28, 2013.
  11. ^ "Lescharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  12. ^ "Offiziellecharts.de – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập May 28, 2013.
  13. ^ “Archívum – MAHASZ – Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.
  14. ^ "Irish-charts.com – Discography Justin Timberlake". Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  15. ^ "Italiancharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  16. ^ “FutureSex/LoveSounds / Justin Timberlake” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2013.
  17. ^ "Charts.nz – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  18. ^ "Norwegiancharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  19. ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập August 25, 2014.
  20. ^ "Portuguesecharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  21. ^ "Spanishcharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  22. ^ "Swedishcharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  23. ^ "Swisscharts.com – Justin Timberlake – FutureSex / LoveSounds" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập May 28, 2013.
  24. ^ "Justin Timberlake | Artist | Official Charts" (bằng tiếng Anh). UK Albums Chart. Truy cập May 28, 2013.
  25. ^ "Official R&B Albums Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập January 24, 2021.
  26. ^ “Justin Timberlake Album & Song Chart History: Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  27. ^ “FutureSex/LoveSounds | Billboard.com”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
  28. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Albums 2006”. Australian Recording Industry Association. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  29. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Urban Albums 2006”. Australian Recording Industry Association. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  30. ^ “Jahreshitparade Alben 2006”. austriancharts.at. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  31. ^ “Jaaroverzichten 2006”. Ultratop. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  32. ^ “Rapports Annuels 2006”. Ultratop. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  33. ^ “Jaaroverzichten – Album 2006”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  34. ^ “Top de l'année Top Albums 2006” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  35. ^ “Top 100 Album-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  36. ^ “Best of 2006 - Albums”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2022.
  37. ^ “Top Selling Albums of 2006”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  38. ^ “Årslista Album – År 2006” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  39. ^ “Schweizer Jahreshitparade”. Hitparade.ch. Hung Medien. 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  40. ^ “End of Year Album Chart Top 100 – 2006”. Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  41. ^ “Billboard Charts – Year-end Albums – The Billboard 200”. Billboard. Nielsen Business Media. 2006. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  42. ^ “Top R&B/Hip-Hop Albums – Year-End 2006”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  43. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Albums 2007”. Australian Recording Industry Association. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  44. ^ “ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 50 Urban Albums 2007”. Australian Recording Industry Association. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  45. ^ “Jahreshitparade Alben 2007”. austriancharts.at. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  46. ^ “Jaaroverzichten 2007”. Ultratop. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  47. ^ “Rapports Annuels 2007”. Ultratop. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  48. ^ “Top de l'année Top Albums 2007” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  49. ^ “Top 100 Album-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  50. ^ “Classifiche Annuali 2007 FIMI-AC Nielsen: al primo posto Eros Ramazzotti con "E2" (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. 10 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Download the attached file by clicking Scarica l'allegato.
  51. ^ “Top Selling Albums of 2007”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  52. ^ “Årslista Album – År 2007” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  53. ^ “Schweizer Jahreshitparade”. Hitparade.ch. Hung Medien. 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  54. ^ “End of Year Album Chart Top 100 – 2007”. Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  55. ^ “Billboard Charts – Year-end Albums – The Billboard 200”. Billboard. Nielsen Business Media. 2007. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  56. ^ “Top R&B/Hip-Hop Albums – Year-End 2007”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  57. ^ “ARIA Top 100 Albums for 2008”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021.
  58. ^ “Billboard Charts – Year-end Albums – The Billboard 200”. Billboard. Nielsen Business Media. 2008. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  59. ^ “Top R&B/Hip-Hop Albums – Year-End 2008”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2020.
  60. ^ “2009 ARIA End of Decade Albums Chart”. ARIA. tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020.
  61. ^ “Billboard Charts – Decade-end Albums – The Billboard 200”. Billboard. Nielsen Business Media. 2009. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2011.
  62. ^ “Discos de Oro y Platino - Justin Timberlak”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2021.
  63. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2014 Albums” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2014.
  64. ^ “Chứng nhận album Áo – Justin Timberlake – Future Sex / Love Sounds” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2021.
  65. ^ “Ultratop − Goud en Platina – albums 2007” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien.
  66. ^ “Chứng nhận album Brasil – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil.
  67. ^ “Chứng nhận album Canada – Justin Timberlake – Future Sex/Love Sounds” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  68. ^ “Chứng nhận album Đan Mạch – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2022.
  69. ^ a b “Chứng nhận album Phần Lan – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  70. ^ “Chứng nhận album Pháp – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012.
  71. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Justin Timberlake; 'Futuresex / lovesounds')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  72. ^ “Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2007” (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2020.
  73. ^ “The Irish Charts - 2007 Certification Awards - Multi Platinum” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Âm nhạc Thu âm Ireland.
  74. ^ “Chứng nhận album Nhật Bản – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản. Chọn 2006年11月 ở menu thả xuống
  75. ^ “Chứng nhận album New Zealand – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
  76. ^ “Wyróżnienia – płyty CD - Archiwum - Przyznane w 2008 roku” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan.
  77. ^ “Chứng nhận album Bồ Đào Nha – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2008.
  78. ^ “Chứng nhận album Nga – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Nga). Национальная федерация музыкальной индустрии (NFPF). Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  79. ^ “자료제공:(사)한국음반산업협회/이 자료는당협회와 상의없이 가공,편집을금합니다. - 2007.01월 - POP 음반 판매량” (bằng tiếng Hàn). Recording Industry Association Of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2007.
  80. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Futuresex / Lovesounds')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  81. ^ Garner, George (3 tháng 1 năm 2018). “Justin Timberlake to release fourth studio album Man Of The Woods on February 2”. Music Week. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018.
  82. ^ “Chứng nhận album Anh Quốc – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.
  83. ^ Trust, Gary (4 tháng 2 năm 2018). “Ask Billboard: Justin Timberlake & *NSYNC's Career Album & Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
  84. ^ “Chứng nhận album Hoa Kỳ – Justin Timberlake – FutureSex/LoveSounds” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.
  85. ^ “IFPI Platinum Europe Awards – 2006”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2022.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]